Thực đơn
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2011 Vòng bảngBuổi lễ bốc thăm chia bảng được tổ chức vào ngày 17 tháng 5 năm 2011 tại hội trường hòa nhạc Sala Nezahualcóyotl.[5][6]Các đội được phân nhóm hạt giống như sau:
Nhóm A | Nhóm B | Nhóm C | Nhóm D |
---|---|---|---|
Cộng hòa Congo |
Các đội đúng thứ 1 và thứ 2 ở mỗi bảng, cùng 4 đội đứng thứ 3 có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp (vòng 1/16).
Tiêu chí xếp loạiTrong trường hợp có hai hay nhiều đội bằng điểm nhau sau khi vòng đấu bảng kết thúc, việc phân định ngôi thứ sẽ dựa trên các tiêu chuẩn sau:[7]
Việc xếp hạng các đội đứng thứ 3 ở mỗi bảng được xác định bởi những tiêu chí sau, 4 đội có thành tích tốt nhất sẽ được vào vòng 1/16:[7]
Chú thích | |
---|---|
Đội đầu bảng, nhì bảng, và 4 đội đứng thứ 3 có thành tích tốt nhất lọt vào Vòng 1/16 |
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC−05:00).
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
México | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 4 | +4 | 9 |
Cộng hòa Congo | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
CHDCND Triều Tiên | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 | –2 | 2 |
Hà Lan | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | –2 | 1 |
México | 3–1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Fierro 37' Jong K. 68' (l.n.) Casillas 86' | Chi tiết | Jo 3' |
Cộng hòa Congo | 1–0 | Hà Lan |
---|---|---|
Kounkou 53' | Chi tiết |
CHDCND Triều Tiên | 1–1 | Hà Lan |
---|---|---|
Kang N. 48' | chi tiết | Gravenberch 75' |
México | 2–1 | Cộng hòa Congo |
---|---|---|
Espericueta 40' Gómez 85' | Chi tiết | Epako 73' |
CHDCND Triều Tiên | 1–1 | Cộng hòa Congo |
---|---|---|
Ju 14' | chi tiết | Nkounkou 75' |
México | 3–2 | Hà Lan |
---|---|---|
Casillas 29' Fierro 43' González 90+4' | chi tiết | Depay 47' Ebecilio 63' |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 |
Pháp | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 |
Argentina | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | –4 | 3 |
Jamaica | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | –2 | 1 |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
Uruguay | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
Canada | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | –3 | 2 |
Rwanda | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | –3 | 1 |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Uzbekistan | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | –1 | 6 |
Hoa Kỳ | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | +2 | 4 |
New Zealand | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | +2 | 4 |
Cộng hòa Séc | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | –3 | 3 |
Việc bốc thăm đã được tiến hành nhằm xác địch vị trí cuối cùng của Mỹ và New Zealand, do 2 đội đã kết thúc vòng bảng với điểm số, hiệu số bàn thắng, bàn thắng và thành tích đối đầu bằng nhau.[9]
Uzbekistan | 1–4 | New Zealand |
---|---|---|
T. Khakimov 39' | chi tiết | Carmichael 10', 36', 53' Vale 87' |
Hoa Kỳ | 3–0 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Guido 5' E. Rodriguez 52' Koroma 89' | chi tiết |
Hoa Kỳ | 1–2 | Uzbekistan |
---|---|---|
Koroma 47' | chi tiết | Davlatov 13' Makhstaliev 54' (ph.đ.) |
Cộng hòa Séc | 1–0 | New Zealand |
---|---|---|
Juliš 28' | chi tiết |
Hoa Kỳ | 0–0 | New Zealand |
---|---|---|
chi tiết |
Cộng hòa Séc | 1–2 | Uzbekistan |
---|---|---|
Juliš 23' (ph.đ.) | chi tiết | T. Khakimov 44' Makhstaliev 73' |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 |
Ecuador | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 7 | –2 | 6 |
Panama | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 | 3 |
Burkina Faso | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | –6 | 0 |
Đức | 6–1 | Ecuador |
---|---|---|
Yesil 31', 69' Röcker 54' Aycicek 61' Ducksch 85' Aydin 90' | chi tiết | Gruezo 51' |
Burkina Faso | 0–1 | Panama |
---|---|---|
chi tiết | Aguilar 22' |
Burkina Faso | 0–2 | Ecuador |
---|---|---|
chi tiết | Cevallos 74' Mercado 76' |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 |
Bờ Biển Ngà | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 | +1 | 4 |
Úc | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
Đan Mạch | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | –5 | 1 |
Úc | 2–1 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Makarounas 51' Tombides 77' | chi tiết | S. Coulibaly 18' |
Bờ Biển Ngà | 4–2 | Đan Mạch |
---|---|---|
S. Coulibaly 23', 37', 41' (ph.đ.), 69' | chi tiết | Zohore 9' Fischer 32' |
Bờ Biển Ngà | 3–3 | Brasil |
---|---|---|
S. Coulibaly 11', 33', 58' | chi tiết | Lucas Piazón 8' Ademilson 14' Adryan 90+3' |
Bảng | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
D | New Zealand | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | +2 | 4 |
F | Úc | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
E | Panama | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 | 3 |
B | Argentina | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 7 | –4 | 3 |
A | CHDCND Triều Tiên | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 5 | –2 | 2 |
C | Canada | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | –3 | 2 |
Thực đơn
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2011 Vòng bảngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2011 http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competi... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2559... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2559... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2559... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2559... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2559... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2559... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2559... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2559... http://www.fifa.com/u17worldcup/matches/round=2559...